![]() |
GIỎ HÀNG CỦA BẠN | ( 1 ) | sản phẩm |
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART(ARITEX)- VIỆT NAM: call – 0984.255.599
Vải địa ko dệt ART
Các chỉ tiêu
Properties |
Tiêu chuẩn
Standard |
Đơn vị
Unit |
ART
7 |
ART
9 |
ART
11 |
ART
12 |
ART
14 |
ART
15 |
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 |
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 4065 | 45/75 | 45/75 |
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
ASTM D 6241 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 |
Kích thước lỗ O90
Opening size O90 |
ASTM D 4751 | Micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 |
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area |
ASTM D 5261 | g/m2
(±5%) |
105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 |
Các chỉ tiêu
Properties |
Tiêu chuẩn
Standard |
Đơn vị
Unit |
ART
16 |
ART
17 |
ART
20 |
ART
22 |
ART
24 |
ART
25 |
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTM D 4595 | kN/m | 16.0 | 17.0 | 20.0 | 22.0 | 24.0 | 25.0 |
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 | % | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | |
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
ASTM D 6241 | N | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 | l/m2/sec | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | |
Kích thước lỗ O90
Opening size O90 |
ASTM D 4751 | Micron | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | |
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area |
ASTM D 5261 | g/m2
(±5%) |
22.0 | 255 | 275 | 300 | 315 |
Các chỉ tiêu
Properties |
Tiêu chuẩn
Standard |
Đơn vị
Unit |
ART
28 |
ART
30 |
ART
32 |
ART
35 |
ART
40 |
ART
70 |
Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTM D 4595 | kN/m | 28.0 | 30.0 | 32.0 | 35.0 | 40.0 | 70.0 |
Độ giãn dài khi đứt
Wide width Elongation At Break |
ASTM D 4595 | % | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/90 | 50/90 |
Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
ASTM D 6241 | N | 4500 | 4700 | 500 | 5500 | 6000 | 10000 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước
Permeability at 100mm head |
ASTM D 4491 | l/m2/sec | 50 | 45 | 45 | 40 | 30 | 15 |
Kích thước lỗ O90
Opening size O90 |
ASTM D 4751 | Micron | 60 | 55 | 55 | 50 | 50 | 35 |
Trọng lượng đơn vị
Mass per Unit Area |
ASTM D 5261 | g/m2
(±5%) |
350 | 370 | 400 | 440 | 500 | 900 |
Vải địa kỹ thuật không dệt:
– Vải địa kỹ thuật không dệt ART – VIỆT NAM : ART8, ART9, ART11, ART12, ART14, ART15, ART17, ART 20, ART22, ART24, ART25, ART28………..
1001;
Sản phẩm vải không dệt của chúng tôi với thương hiệu ARITEX (viết tắt ART) có chất lượng ổn định, giá thành hợp lý, khối lượng từ 100g/m2 đến 1000g/m2, khổ rộng đến 4,0m, công suất 45,000,000m2/năm.
1. Nguyên liệu: xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác.
2. Các chức năng:
+ Chức năng gia cường: Vải địa kỹ thuật có tính chịu kéo cao. Người ta lợi dụng đặc tính này để truyền cho đất một cường độ chịu kéo nào đó theo kiểu gia cố cốt cho đất hoặc chứa đất vào các túi vải địa kỹ thuật
+ Chức năng lọc: Lớp vải địa kỹ thuật đóng vai trò là lớp lọc được đặt giữa hai lớp vật liệu có độ thấm nước và cỡ hạt khác nhau, chức năng của lớp lọc là tránh sự xói mòn từ phía vật liệu có cỡ hạt mịn hơn vào lớp vật liệu thô.
|
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |