Matit chèn khe
– CRACKMASTER1190 (Hoa Kỳ)
– CRACKMASTER 1190 – Chất rót nóng chảy bịt kín vết nứt, mối nối.
Mục đích sử dụng cơ bản:
– CRACKMASTER 1190 được thiết kế để bịt kín các khe co giãn, các vết nứt dọc và ngang, điểm nối giữa vai đường bê tông và asphan, các vết nứt ngẫu nhiên cho cả hai mặt đường bê tông và asphan.
– Matit chèn khe VICTA – BS (Việt Nam)
VICTA-BS được sản xuất trên cơ sở bitume biến tính, cao su chất lượng và các loại phụ gia đặc biệt khác.VICTA_BS hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng của Hiệp hội kiểm tra vật liệu Hoa kỳ.
Phạm vi ứng dụng :
Chèn khe co giãn đường bê tông xi măng, sàn bê tông, mái bê tông.
Chống thấm bảo vệ bê tông và bê tông cốt thép
Hợp chất chèn khe FEBA – Malaysia
Giới thiệu về hợp chất kết dính FEBA
HỢP CHẤT CHÈN KHE CHO ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG BĂNG SÂN BAY
Hợp chất chèn khe công nghệ hỗn hợp cao su – nhựa đường
Mô tả
Hợp chất kết dính FEBA được sản xuất để sử dụng chèn khe co, khe giãn của đường bê tông, đường băng sân bay và phù hợp với những khe co giãn có độ dịch chuyển từ thấp tới trung bình của những đường bê tông cao tốc và những công trình xây dựng khác. Hợp chất này cũng được áp dụng rất hữu hiệu trong việc bít kín các vết nứt.
Tiêu chuẩn
ASTM D1190-80: Kết dính khe bê tông, Loại co giãn sử dụng công nghệ nhiệt
ASTM D3405-94: Kết dính khe co giãn, công nghệ nhiệt, dùng cho mặt đường bê tông và rải nhựa đường
Thành phần sản phẩm
Hợp chất kết dính FEBA là hỗn hợp của nhựa đường polime biến tính, khoáng chất và các phụ gia hóa học (Hỗn hợp cao su – nhựa đường)
Lợi ích
Tuổi thọ công trình bền lâu, kết dính chặt chẽ với bề mặt bê tông và nhựa đường kết dính hữu hiệu các bề mặt ngang, kháng lại bụi bẩn và mạt đá xâm nhập vào bên trong.
Thi công
Chuẩn bị bề mặt: Vệ sinh sạch bụi, dầu và khô ráo các vết nứt cần bít kín sử dụng máy Nén khí Nhiệt
Pha trộn: Hợp chất FEBA được đun nóng và khuấy trong nồi đun nóng đặc thù. Nhiệt độ sử dụng không vượt quá 200oC.
Thi công: Sử dụng các thùng chứa kim loại để rải hợp chất lên các vết nứt, dùng dụng cụ để san bằng phẳng với bề mặt đường. Với những vết nứt gồ ghề nên sử dụng dụng cụ láng nền trên toàn bộ bề mặt.
Đóng gói lưu trữ
Hợp chất FEBA được đóng trong các túi silicon nặng 20kg
Chú ý an toàn thi công
Không được vượt quá nhiệt độ an toàn tối đa, tránh để nước ngấm vào hợp chất vì nước có thể làm hỏng hợp chất, phải mặc quần áo bảo hộ lao động phù hợp khi sử dụng. Khuyến khích sử dụng mặt nạ nếu có nguy cơ hợp chất bị bắn tung. Đặc biệt nếu hợp chất nấu chảy tiếp xúc với da người, thực hiện các bước sau: Đầu tiên là không gạt hợp chất ra khỏi da sau đó nhúng ngay chỗ tiếp xúc vào nước lạnh, và cuối cùng là đến ngay bệnh viện để khám.
Thông số kỹ thuật
Nội dung | Tiêu chuẩn
Phương pháp kiểm tra |
Đặc tính |
Màu sắc | Màu đen | |
Trọng lực ở nhiệt độ 25oC | ASTM D-70 | 1.35 ± 0.01 |
Thẩm thấu ở nhiệt độ 25oC, 150g, 0.1mm | ASTM D-5329 | 30dmm (cao nhất) |
Softening Point (Ring & Ball) | ASTM D-36 | 110oC – 130oC |
Kháng dòng chảy ở nhiệt độ 60oC | ASTM D1190-80 | 4% (cao nhất) |
Mức độ bao phủ ( kg/m khe co giãn )
Độ sâu | Chiều rộng | |||||
mm | 10 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 |
10 | 0.13 | |||||
13 | 0.16 | 0.21 | ||||
15 | 0.19 | 0.24 | 0.28 | |||
20 | 0.25 | 0.33 | 0.38 | 0.50 | ||
25 | 0.31 | 0.41 | 0.47 | 0.63 | 0.78 | |
30 | 0.38 | 0.49 | 0.56 | 0.75 | 0.94 | 1.13 |