Vải địa kỹ thuật không dệt TS – Malaysia : call – 0984.255.599
– Vải địa kỹ thuật không dệt Polyfelt TS – MALAYSIA: TS10, TS20, TS25, TS30, TS35, TS40, TS50, TS60, TS65, TS70, TS76, TS80
Click vào từng sản phẩm để xem chi tiết
STT | Tên Sản phẩm | Cường lực | STT | Tên Sản phẩm | Cường lực | ||||||||||
1 | TS10 | 7,5kN/m | 6 | TS60 | 19kN/m | ||||||||||
2 | TS20 | 9,5kN/m | 7 | TS65 | 21,5kN/m | ||||||||||
3 | TS30 | 11,5kN/m | 8 | TS70 | 24kN/m | ||||||||||
4 | TS40 | 13,5kN/m | 9 | TS80 | 28kN/m | ||||||||||
5 | TS50 | 15kN/m | 10 |
Polyfelt TS
Vải không dệt Polyfelt TS được làm từ hạt nhựa polypropylene 100% chính phẩm, không dệt -xuyên kim, sợi dài liên tục có phụ gia kháng tia cực tím.
Sản phẩm:
– Chủng loại: TS10 – TS80
– Chiều dày từ: 1.0 mm đến 3.2 mm
– Trọng lượng: 105 g/m2 đến 400 g/m2
– Hệ số thấm: 0.3 cm/s
– Cường độ chọc thủng CBR: 1175 N – 4250 N
Áp dụng:
– Lớp phân cách ổn định hoá nền đất yếu
– Lọc ngược dưới đá dăm, đá lát, tấm lát, rọ đá